🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Tôn POMINA chính hãng được cung cấp bởi Kho thép Miền Nam – công ty luôn luôn điều chỉnh báo giá cho người tiêu dùng một cách hợp lý nhất. Hệ thống trả lời thắc mắc của khách hàng 24/7

Sự ưa chuộng của thị trường xây dựng đối với dòng tôn Pomina hiện nay là rất lớn. Không chỉ có tính bền cao, mà khả năng chống chịu tác động xấu từ thời tiết cũng cực kì tốt

Khái quát về nhà máy tôn Pomina

Nằm trong hệ thống các doanh nghiệp lớn, nhà máy Pomina đi đầu trong lĩnh vực sản xuất tôn – thép xây dựng ở Việt Nam. Được thành lập từ năm 1999, với bề dày lịch sử phát triển, Pomina luôn khẳng định vị trí là doanh nghiệp đầu ngành với quy mô sản xuất lớn, hiện đại, luôn tiên phong trong việc cải tiến về công nghệ để mang lại cho người tiêu dùng những sản phẩm có chất lượng tốt

Ngày 06/02/2017, Tập đoàn Thép Pomina nhận quyết định cấp phép xây dựng nha may ton, nay là Công ty TNHH Tôn Pomina, với công suất 600.000 tấn/ năm trên diện tích đất 14 héc-ta tại Khu Công nghiệp Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Năm 2018, nhà máy đã chính thức đi vào hoạt động với công suất 200.000 tấn/ năm giai đoạn 1. Giai đoạn 2 dự kiến đưa vào hoạt động vào năm 2020 với tổng công suất nâng lên 600.000 tấn/ năm.

Dự án là tổ hợp các dây chuyền công nghệ hiện đại cung cấp các sản phẩm như tôn mạ lạnh, tôn màu, tôn mạ kẽm,…

Phân loại tôn Pomina

Tôn cuộn Pomina

Đây được coi là một trong những sản phẩm chính của nhà máy thép Pomina

Kho thép Miền Nam chúng tôi hiện là hệ thống phân phối tôn – thép, trong đó có sản phẩm tôn cuộn Pomina chính hãng. Xuất đi nước ngoài với giá cạnh tranh.Phục vụ hầu hết mọi công trình xây dựng trên cả nước

Tôn kẽm Pomina

Sản phẩm này ngày càng chiếm lĩnh thị trường bởi 2 yếu tố, thương hiệu Pomina nổi bật, giá thành tôn kẽm Pomina hợp lý. Hãy liên hệ chúng tôi: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để có báo giá tốt nhất hôm nay

Tôn lạnh Pomina

Đối với các khu vực chịu ảnh hưởng nắng nóng kéo dài, sản phẩm này luôn là sự chọn lựa tốt nhất. Trùng hợp thay, công ty chúng tôi là nhà phân phối tôn thép hàng đầu Việt Nam và tôn lạnh Pomina là một trong những thế mạnh. Liên hệ hotine để nhận báo giá ton lanh Pomina mới nhất.

Tôn lạnh màu Pomina

Thiết kế nâng cấp của sản phẩm tôn lạnh, mạ màu để mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng

Thông số kỹ thuật chi tiết về dòng tôn mạ kẽm Pomina

1. Tôn cuộn mạ kẽm

Đặc điểm của dạng tôn này là bề mặt nhẵn bóng với khả năng chống ăn mòn cao, do đó nó được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất các mặt hàng gia công- cán sóng…

– Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm

– Bản rộng: 400mm ÷  1800mm

– Đường kính lõi trong: 508mm hay 610mm

– Trọng lượng cuộn: tối đa 20 tấn

Ứng dụng

– Trong hệ thống xây dựng công trình: Làm mái lợp, làm sàn cho nhà thép tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kho hàng….

– Trong hệ thống sản xuất công nghiệp: Xe ôtô, điện công nghiệp & gia dụng v.v..

2. Tôn sóng mạ kẽm

Tấm lợp Pomina 5 sóng vuông –  bề rộng 1,10m

Tấm lợp Pomina 7 sóng vuông –  bề rộng 0,82m

Tấm lợp Pomina 9 sóng vuông –  bề rộng 1,07m

Độ dày tôn kẽm: 0.35 ÷ 0.50mm

Ứng dụng

Như lợp mái nhà, làm vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.

3. Tôn lá mạ kẽm

Sản phẩm được mạ với lớp kẽm có độ dày hợp lý, tuổi thọ cao và độ bền đẹp. Đặc điểm: dễ uống, dễ gia công theo kích thước

– Quy cách sản phẩm:

Độ dày: 0.35 ÷ 0.50mm

Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm,..

Chiều dài: 6.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

– Ứng dụng

Sản xuất thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước

Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị cơ khí, tạo hình các thiết bị gia dụng như  tủ lạnh, nồi cơm điện,..

Tôn POMINA chính hãng được cung cấp bởi Kho thép Miền Nam

Giá tôn kẽm Pomina

ĐỘ DÀY (dem – mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) GIÁ (VNĐ/m)
Tôn kẽm 3 dem 20 2.60 42.000
Tôn kẽm 3 dem 50 3.00 45.000
Tôn kẽm 3 dem 80 3.25 47.000
Tôn kẽm 4 dem 00 3.50 51.000
Tôn kẽm 4 dem 30 3.80 57.000
Tôn kẽm 4 dem 50 3.95 63.000
Tôn kẽm 4 dem 80 4.15 65.000
Tôn kẽm 5 dem 00 4.50 68.000

Giá tôn lạnh Pomina

ĐỘ DÀY (dem -mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) GIÁ (VNĐ/m)
Tôn lạnh 3 dem 2.5 kg/m 64.000
Tôn lạnh 3.5 dem 3 kg/m 70.000
Tôn lạnh 4 dem 3.5 kg/m 84.000
Tôn lạnh 4.5 dem 3.9 kg/m 93.000
Tôn lạnh 5 dem 4.4 kg/m 101.000

Giá tôn màu Pomina

ĐỘ DÀY (dem – mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) GIÁ
Tôn màu 3 dem 2.5 kg/m 67.000
Tôn màu 3.5 dem 3 kg/m 71.000
Tôn màu 4 dem 3.5 kg/m 86.000
Tôn màu 4.5 dem 3.9 kg/m 96.500
Tôn màu 5 dem 4.4 kg/m 105.000

Giá tôn sóng ngói Pomina

ĐỘ DÀY ĐVT Đơn Giá
   Tôn giả ngói  4 dem 00 m 76.000
     Tôn giả ngói  4 dem 50 m 82.000
       Tôn giả ngói 5 dem 00 m 91.000

Giá tôn cách nhiệt Pomina

ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU m 101.000
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU m 116.000
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU m 122.000
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU m 131.000
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU m 140.000

Giá Tôn lợp các loại

BẢNG TÔN LẠNH MÀU
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000
LIÊN HỆ NGAY ĐẾN CÔNG TY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT QUA HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Kho thép Miền Nam

  • Tôn Pomina nguyên tem 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
  • Sản phẩm đáp ứng mọi thông số kĩ thuật trong quá trình xây dựng & vận hành sử dụng. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt, chống ăn mòn trong mọi hoàn cảnh, chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
  • Dịch vụ của Kho thép Miền Nam sẽ miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm tôn Pomina các loại với số lượng lớn.