Nhận báo giá thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) mới nhất hôm nay từ công ty Kho thép Miền Nam hằng ngày trên hệ thống website : khothepmiennam.vn. Với việc phân phối vật phẩm với số lượng không giới hạn, chúng tôi là địa chỉ được rất nhiều nhà thầu hợp tác
Mặc hàng thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) này được nhiều ngành công nghiệp quan tâm vì chúng điều đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn như: độ bền lớn, chịu lực cao, mạ kẽm, …
Nhận báo giá thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m)
Bao gia thep tam chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) cung cấp đầy đủ những thông tin mà bạn đang cần
BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT | |||
THÉP TẤM | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
4 ly (1m5x6m) | 282.60 | 29,000 | 8,195,400 |
5 ly (1m5x6m) | 353.25 | 29,000 | 10,244,250 |
6 ly (1m5x6m) | 423.90 | 29,000 | 12,293,100 |
8ly (1m5x6m) | 565.20 | 29,000 | 16,390,800 |
10 ly (1m5x6m) | 706.50 | 29,000 | 20,488,500 |
12 ly (1m5x6m) | 847.80 | 29,000 | 24,586,200 |
14 ly (2mx6m) | 1,318.80 | 29,000 | 38,245,200 |
16 ly (2mx6m) | 1,507.20 | 29,000 | 43,708,800 |
18 ly (2mx6m) | 1,695.60 | 29,000 | 49,172,400 |
20 ly (2mx6m) | 1,884.00 | 29,000 | 54,636,000 |
25 ly (2mx6m) | 2,355.00 | 29,000 | 68,295,000 |
30 ly (2mx6m) | 2,826.00 | 29,000 | 81,954,000 |
35 ly (2mx6m) | 3,297.00 | 29,000 | 95,613,000 |
40 ly (2mx6m) | 3,768.00 | 29,000 | 109,272,000 |
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI – XIN GỌI ĐẾN HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép tấm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
Qúy khách nhận ngay ưu đãi nào?
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn rõ ràng, độ xác thực cao
- Công ty cung ứng giá cả tốt nhất đến với người tiêu dùng, dịch vụ vận chuyển & bốc xếp hàng hóa an toàn
- Ưu đãi lớn, giảm ngay trên đơn hàng nếu bạn đặt mua vật liệu với số lượng lớn
Giới thiệu sơ lược về thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m)
-
Thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) do công ty Kho thép Miền Nam trực tiếp nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp phát triển bậc nhất như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Canada, các nước EU…Cam kết với người tiêu dùng về chất lượng tốt nhất
-
Sản phẩm là hàng chính hãng – được phân phối không giới hạn về số lượng, đầy đủ chứng chỉ về chất lượng CO-CQ.
-
Quy Cách tiêu chuẩn của thép tấm nguyên khổ như sau.
Chiều rộng: 1500mm
Chiều dài: 6000mm
Độ dày: 10ly ( 10mm )
Yêu cầu về kích thước cụ thể sẽ được đáp ứng nhanh
Đặc điểm của thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) là gì?:
Đây là dạng thép hợp kim thấp cường độ cao, hay còn gọi là thép tấm siêu nặng.
Tiêu chuẩn mác thép
Thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) | Tiêu chuẩn mác thép tương đương | |
EN10025: 1990 | FE 510 B | |
DIN17100 | ST52-3 | |
ASTM | A572GR50 | |
EN 10.025-2 | S355JR | |
NFA 35-501 | E36-2 | |
BS1449 | 50B | |
UNI7070 | FE 510 B |
Thành phần hóa học
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max |
C> 16mm Max | Si Max |
Mn Max |
P Max. |
S Max. |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
Tính cơ lý
Grade | Lực kiểm tra | ||||||
yield strength MPa |
Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V 200C 27J |
||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS400 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 | 4a |
Phân loại cơ bản của thép tấm 10 ly (1m5x6m) ?
Phân loại thép tấm 10 ly (1m5x6m) nhằm giúp công tác chọn lựa của quý khách được diễn ra dễ dàng hơn, bao gồm: thép tấm cán nóng & thép tấm cán nguội.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm 10 ly (1m5x6m) ở dạng cán nóng phổ biến trên thị trường là : CT3K, CT3C, CT3, CT3C, SS400.
Mác thép tấm của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Mác thép tấm của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… Sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép tấm của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Mác thép tấm của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010.
Thép tấm cán nguội
Thép tấm 10 ly (1m5x6m) cán nguội phải được bảo quản kĩ càng hơn so với thép cán nóng. Nên đặt ở những nơi có mái che hoặc nhà kho, để chúng cao hơn so với mặt đất. Không nên chồng tấm thép mới và cũ lên nhau vì dễ xảy ra hiện tượng gỉ sét.
Các loại thép tấm cán nguội phổ biến nhất hiện nay là: 08K, 08YU, SPCC, SPCD, SPCE.
Xuất xứ : Trung Quốc, Nga, Nhật Bản.
Ở đâu có thể cung cấp thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m) xây dựng chính hãng với báo giá tốt nhất?
Nhằm giúp cho nhiều khách hàng hưởng lợi từ dịch vụ nhiều chiết khấu, chúng tôi – doanh nghiệp Kho thép Miền Nam sẽ kiểm tra kĩ càng & đầy đủ về số lượng thép tấm chịu nhiệt 10 ly (1m5x6m), phân loại, mẫu mã, quy cách thép tấm, cũng như là xuất trình các hóa đơn bán hàng trực tiếp
Kinh nghiệm chuyên môn lâu năm từ thực tế, chuyên giải đáp tất cả những thắc mắc của khách hàng trong vòng 24/24h. Khách hàng bầu chọn & đánh giá chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín – chính hãng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Phía Nam
Công ty có nhận hợp đồng phân phối theo định kì
Các khâu chuẩn bị vật tư luôn được kiểm tra nghiêm ngặc. Đặt lợi ích & độ an toàn của công trình lên hàng đầu
Công Ty KHO THÉP MIỀN NAM
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.