Giá thép hộp 160x160x14mm. Hệ thống tư vấn dịch vụ trực tiếp cho khách hàng qua hotline:0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Trong nhiều năm hoạt động trên địa bàn Miền Nam, Tôn thép Sáng Chinh luôn mang đến chất lượng thép hộp vuông 160x160x14mm tốt nhất. Có giấy tờ chứng nhận tại nhà máy sản xuất
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x1.6mm, 1.8mm, 2mm tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp 160x160x14mm tại khu vực Miền Nam
Doanh nghiệp Sáng Chinh luôn bán hàng với thái độ trung thực, cập nhật hằng ngày bảng báo giá thép hộp vuông 160x160x14mm theo số lượng yêu cầu. Đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu, hướng đến nhiều mục tiêu lớn lao
Qúy khách có thể an tâm, chúng tôi đã chọn lựa sản phẩm có kích thước tương ứng với từng hạng mục xây dựng nhất định. Gọi ngay qua đường dây nóng: 097.5555.055 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666 – 0909.936.937
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – |
Tổng hợp báo giá thép hộp đa dạng độ dày khác
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
Giá trong bảng :
- Báo giá thay đổi theo thời điểm
- Thời gian bốc hàng & giao hàng có thể diễn ra trong ngày. Điều động nhiều loại xe có tải trọng hợp lý mà khách yêu cầu
- Số lượng giao hàng đến tận nơi không giới hạn. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Có gắn tem nhãn sản phẩm một cách đầy đủ. Phân loại đúng mẫu mã
- Công tác thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Phía bên công ty sẽ chỉ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu quý khách muốn đặt số lượng lớn thì báo giá sắt xây dựng sẽ giảm. Do vậy, hãy vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.

Thông tin cơ bản về sản phẩm thép hộp 160x160x14mm
Chất Liệu : S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….
Tiêu Chuẩn : ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …
Kích Thước : Theo từng công năng sử dụng mà giao hàng đúng chủng loại yêu cầu
Xuất Xứ : Việt Nam/Hàn Quốc/Malaysia/Canada/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ…
Thành phần hóa học của thép hộp 160x160x14mm
Mác thép | Cacbon (%) | Silic (%) | Mangan (%) | Photpho (%) | Lưu huỳnh (%) | Đồng (%) |
ASTM 36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
S235 | 0.22 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
S275 | 0.25 | 0.05 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | — |
S355 | 0.23 | 0.05 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | — |
JISG3466 | 0.25 | — | — | 0.04 | 0.04 | — |
STKR400 | 0.05 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 | — |
Tính chất cơ lý của thép hộp 160x160x14mm
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Quy trình sản xuất thép hộp 160x160x14mm
Thép hộp 160x160x14mm là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua những công đoạn chính như sau:
– Tẩy rỉ ( tẩy sạch những tạp chất đang có trên bề mặt của thép)
– Ủ mềm (ở công đoạn này sẽ làm cho thép sở hữu độ mềm nhất định, giúp cho việc bám kẽm tốt & không bị gãy lứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm (áp dụng công nghệ mạ cao NOF lò đốt không oxy tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp 160x160x14mm mạ kẽm có chất lượng vượt trội, hạn sử dụng lâu dài, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( cán thành hình có dạng hộp vuông )

Thép hộp 160x160x14mm đã và đang được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
1. Trong các công trình xây dựng:
2. Trong công nghiệp:
Kho hàng của Sáng Chinh Steel tại TPHCM luôn phân phối đa dạng sắt thép hộp 160x160x14mm xây dựng tốt nhất hiện nay
Nguồn thép hộp 160x160x14mm trước khi được vận chuyển đến công trình, chúng tôi – kho hàng Tôn thép Sáng Chinh sẽ kiểm tra một lần nữa về số lượng, chủng loại mẫu mã, quy cách, hóa đơn xuất hàng cùng một số giấy tờ liên quan.
Dưới sự hỗ trợ tư vấn trực tiếp bởi đội ngũ giàu chuyên môn, mọi thắc mắc sẽ được làm rõ nhanh chóng 24/7. Chúng tôi được nhiều khách hàng tại đây đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và những chi nhánh khác trên toàn quốc uy tín cao
Công ty sẽ không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình không qua trung gian theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nguồn tiêu thụ sắt thép hiện nay đang được đòi hỏi rất lớn về chủng loại. Bên cạnh đó, ngoài việc nhập những vật liệu sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, doanh nghiệp còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ thị trường nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,…
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.