Giá ống thép đúc DN100, DN125, DN150. Đây là loại thép luôn phong phú mọi quy cách tại kho thép Sáng Chinh Steel. Thép ống đúcDN100, DN125, DN150 đáp ứng các nhu cầu trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo, sản xuất,.. Đường dây nóng :0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 sẽ hoạt động ở mọi khung giờ để hỗ trợ quý khách trong việc tư vấn. Công ty sẽ cấp phối đến tất cả mọi công trình tại Miền Nam

thep-ong

Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống sẽ thay đổi từng ngày, tuy nhiên quý khách không cần lo lắng vì Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức giá cả thường xuyên trong 24h, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P21.2 P26.65 P33.5 P42.2 P48.1 P59.9 P75.6
Đường kinh danh nghĩa (DN) 15 20 25 32 40 50 65
Đường kính quốc tế (inch) 1/2 3/4 1 1-1/4 1-1/2 2 2-1/2
Số lượng
( Cây ,bó)
168 113 80 61 52 37 27
1.6 139,200 177,900 226,800 288,600 330,000    
1.9 164,400 208,800 266,700 340,200 390,000 489,000  
2.1 178,200 231,000 292,800 374,100 429,000 539,100 685,500
2.3 193,050 248,580 321,600 406,800 467,700 588,300  
2.5         509,400 664,740 511,200
2.6 217,800 280,800 356,580 457,200     842,400
2.7              
2.9     394,110 506,100 581,400 734,400 941,100
3.2     432,000 558,000 642,600 805,830 1,027,800
3.6         711,300   1,157,400
4.0         783,000   1,272,000
4.5           1,114,200 1,420,200
4.8              
5.0              
5.2              
5.4              
5.6              
6.4              
6.6              
7.1              
7.9              
8.7              
9.5              
10.3              
11.0              
12.7              
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY
Đường kính (mm) P88.3 P113.5 P141.3 P168.3 P219.1 P273.1 P323.8
Đường kinh danh nghĩa (DN) 80 100 125 150 200 250 300
Đường kính quốc tế (inch) 3 4 5 6 8 10 12
Số lượng
( Cây ,bó)
24 16 16 10 7 3 3
1.6              
1.9              
2.1 804,000            
2.3 878,400            
2.5 952,200 1,231,800          
2.6              
2.7   1,328,700          
2.9 1,104,900 1,424,400          
3.2 1,209,600 1,577,400          
3.6 1,354,200 1,755,000          
4.0 1,506,600 1,945,200 2,413,800   3,783,000    
4.5   2,196,000     3,468,600    
4.8     2,896,200 3,468,600 4,548,000 5,691,600  
5.0 1,854,000            
5.2     3,120,000 3,738,000 4,899,000 6,134,400 7,299,000
5.4   2,610,000          
5.6     3,349,800 4,015,800 5,270,400 6,600,600 7,853,400
6.4     3,804,000 4,564,800 5,995,800 7,515,000 8,947,800
6.6     3,918,600        
7.1       5,086,800 6,535,800 8,368,200 10,035,000
7.9       5,637,600 7,423,200 9,181,800 11,104,200
8.7       6,190,200 8,161,200 10,252,800 12,222,000
9.5       6,710,400 8,856,000 10,852,200 13,280,400
10.3         9,554,400   14,346,000
11.0       7,660,800 10,274,400 12,936,600 15,447,600
12.7         11,635,200 14,673,600 17,537,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Thành phần hóa học và tính chất cơ học của Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150

Thành phần hóa học

Thông qua những thành phần bên dưới mà chúng ta có thể biết được Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 được cấu tạo từ những thành phần nào

Bảng thành phần hóa học

MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học

Thép ống đúc phi 325

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Những thông tin chung về sản phẩm thép ống đúc DN100, DN125, DN150

Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam cấp phối với đa dạng các mác thép ống đúc DN100, DN125, DN150 : ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.

  • Hàng có nguồn gốc từ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính của ống thép đúc DN100, DN125, DN150 đa dạng: Phi 10 – Phi 610
  • Chiều dài: Ống đúc DN100, DN125, DN150 dài từ 6m-12m.
  • Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Sản phẩm bảo hành còn mới, chưa qua sử dụng
  • Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
  • Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.

Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L

THÉP ỐNG ĐÚC DN100, DN125, DN150 tiêu chuẩn ASTM S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, A5525, A179, A335, A333, A450, SCM440, SK5..

Độ dày: Ống đúc DN100, DN125, DN150 có độ dày 3.4mm – 28.6mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Thép Ống Đúc DN100, DN125, DN150 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L theo yêu cầu có thể gia công

Xuất xứ: Thép ống đúc DN100, DN125, DN150 được nhập khẩu bởi công ty Sáng Chinh. Chúng tôi lấy hàng trực tiếp từ nhà máy: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Sản phẩm được ứng dụng để chế tạo & lắp ráp các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm : Có thể tái sử dụng dễ dàng và chịu được những áp lực cao

Mua thép ống đúc DN100, DN125, DN150 tốt nhất ở đâu?

Thị trường phân phối sản phẩm thép ống đúc DN100, DN125, DN150 rất đa dạng về quy cách độ dày. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng trong nước là : thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình